US FDA: Food and Drug Administration – Chứng nhận của cục quản lí Thực phẩm và dược phẩm Hoa Kì. FDA chịu trách nhiệm cho việc bảo vệ và thúc đẩy sức khỏe cộng đồng thông qua các quy định và giám sát an toàn thực phẩm, các sản phẩm thuốc lá, sản phẩm bổ sung chế độ ăn uống, dược phẩm phải theo toa và không cần kê toa, vắc xin, dược sinh học, truyền máu, các thiết bị y tế, bức xạ điện từ các thiết bị phát, và các sản phẩm thú y.
Đây được coi như chứng nhận cơ bản cần có khi đánh giá tiêu chuẩn ống mềm thực phẩm.
Xem thêm: ỐNG MỀM THỰC PHẨM, FDA
USP CLASS-VI
USP Class VI: Chứng nhận của Dược điển Hoa Kỳ và Công thức Quốc gia (USP-NF) về khả năng tương thích sinh học của vật liệu. Nhằm khẳng định rằng không có phản ứng có hại hoặc ảnh hưởng lâu dài đến cơ thể do hóa chất bị rò rỉ ra khỏi vật liệu nhựa. Đây là tiêu chuẩn ống mềm dẫn dược phẩm cần có.
Xem thêm: ỐNG SILICONE, USP CLASS VI
3-A Sanitary Sandards
3-A Sanitary Sandards: Tiêu chuẩn vệ sinh được công nhận trên toàn cầu, được ban hành bởi 3-Agiene Standard, Inc. Dành riêng cho việc nâng cao các tiêu chuẩn thiết bị vệ sinh cho các ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, sữa và dược phẩm, đảm bảo an toàn thực phẩm và sức khỏe cộng đồng. Tiêu chuẩn này thường áp dụng đối với các khớp nối trong ống mềm.
Xem thêm: PHỤ KIỆN ỐNG MỀM, 3A
German BfR Recommendation XV
German BfR Recommendation XV: Bundesinstitut für Risikobewertung – Khuyến nghị các vật liệu được tiếp xúc với thực phẩm. Mục tiêu là nhằm xác định các điều kiện mà qua đó không có sự di chuyển các chất có nguy cơ gây hại sức khỏe từ các vật liệu tiếp xúc với thực phẩm.
Xem thêm: ỐNG CAO SU THỰC PHẨM, BfR